Trong bối cảnh phải đối mặt với biến đổi khí hậu và nhiệt độ tăng cao trên toàn cầu, xốp chống nóng EPS đang là giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà và các công trình xây dựng. Ngoài khả năng chống nóng, vật liệu này còn có khả năng cách âm, chống ồn và còn vô vàn những ứng dụng khác.
Xốp chống nóng EPS là gì?
Định nghĩa
Xốp chống nóng EPS còn được gọi là tấm cách nhiệt EPS hoặc panel EPS, được tạo nên từ lõi xốp EPS (Expandable PolyStyrene). Các hạt ESP tổng hợp chủ yếu bao gồm 90 – 95% Polystyrene; cùng với 5 – 10% chất tạo khí như carbon dioxide hay pentane; có độ dày từ 0.3mm đến 0.6mm, với tỷ trọng khoảng 11 – 40kg/m3.
Cấu tạo
Giống như các loại tấm cách nhiệt khác như tấm PU, tấm xốp XPS hay tấm cách nhiệt PIR, xốp chống nóng EPS cũng được cấu tạo từ 3 lớp:
- Hai lớp tôn mạ kẽm bên ngoài (có thể có sóng hoặc không) với khả năng chống oxy hóa và chống mài mòn. Độ dày của mỗi lớp là khoảng 0.3 – 0.6mm.
- Lớp giữa là mốp xốp EPS với khả năng cách âm và cách nhiệt; được kết nối với lớp ngoài bằng keo dán chuyên dụng.
Cấu tạo
Độ dày | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm |
Độ dày của tấm tôn | 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm đến 0.70mm |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm hoặc 1150mm |
Khổ rộng thực tế | 970mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Theo yêu cầu của khách hàng, tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp | 8kg,10kg,12kg,…24kg/m3 và nhiều hơn |
Loại xốp | Xốp thường và xốp chống cháy lan |
Hệ truyền nhiệt ổn định | λ = 0,035 KCal/m.h.oC |
Trọng lực nén | P = 3,5 kg/cm2 |
Lực chịu uốn | P = 6,68 kg/cm2 |
Ưu điểm và nhược điểm của xốp chống nóng EPS
Ưu điểm
- Bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ: Có khả năng cách nhiệt vượt trội so với các vật liệu truyền thống như gạch, bê tông, thạch cao.
- Ngăn chặn cháy lan: Xốp chống nóng EPS lõi xốp đen có đặc tính chống cháy. Khi hỏa hoạn xảy ra, xốp chống nóng EPS không bắt lửa và hạn chế tình trạng cháy lan ra xung quanh.
- Chống ẩm mốc: Với tỷ lệ hút nước thấp, vi khuẩn, nấm mốc không có môi trường thuận lợi để phát triển.
- Độ bền vượt trội: Xốp chống nóng EPS được cấu tạo từ 2 lớp tôn chịu lực và 1 lớp xốp cách nhiệt, cách âm, tạo nên độ bền cao.
- Sản phẩm thân thiện với môi trường: Nguyên liệu sản xuất chính là hạt nhựa nguyên sinh Expandable PolyStyrene, không gây độc hại cho môi trường và sức khỏe con người.
- Thẩm mỹ cao: Hai màu sắc chính là màu trắng và vân gỗ. Họa tiết vân gỗ mang đến vẻ sang trọng, trong khi màu trắng tinh tế và hiện đại
- Cách nhiệt và cách âm hiệu quả: Nhờ vào cấu trúc ô kín đặc trưng, mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, tạo ra một không gian mát mẻ và yên tĩnh.
- Nhẹ nhàng, dễ dàng thi công: Hạt xốp chứa chất khí rất nhẹ (chiếm 98%) và được kết dính chặt chẽ, tạo ra một trọng lượng siêu nhẹ, thuận lợi cho việc thi công và vận chuyển.
- Tiết kiệm chi phí đầu tư với giá thành phù hợp: Giúp tiết kiệm lên đến 20% chi phí đầu tư cho công trình, trong khi vẫn đảm bảo chất lượng công trình chắc chắn và bền đẹp.
Nhược điểm
Mặc dù Panel EPS mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng cần phải chú ý đến một số hạn chế sau:
- Chất lượng chịu nhiệt: Một số loại Panel EPS có khả năng chịu nhiệt chỉ ở mức trung bình so với các loại khác. Do đó, khách hàng cần lựa chọn cẩn thận để mua sản phẩm chất lượng tốt nhất.
- Khả năng chịu lực: Có khả năng chịu lực theo phương ngang không cao. Khi thi công, cần lưu ý rằng các tấm panel thường không linh hoạt trong việc cắt, xén để thay đổi kích cỡ do phần tôn khá cứng.
- Chống thấm nước: Không chống thấm nước tốt, do đó không nên sử dụng cho các khu vực chân tường tiếp xúc hoặc các công trình vệ sinh.
Ứng dụng của xốp chống nóng EPS trong xây dựng
Với những đặc điểm nổi bật như trên, vật liệu này đã trở thành sự lựa chọn tối ưu cho các công trình phòng lạnh và bảo quản thực phẩm. Không chỉ dừng lại ở việc làm kho lạnh, panel EPS còn có thể được sử dụng để tạo ra phòng sạch trong các lĩnh vực như y dược và công nghiệp nhẹ.
Ngoài ra còn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác như:
- Xây dựng mái, vách bao, vách ngăn, trần thả cho nhà lắp ghép, nhà xưởng.
- Sử dụng trong hệ thống siêu thị, trung tâm thương mại như kho, tấm trần panel.
- Lắp ráp nhà tạm, nhà xưởng, nhà kho.
- Tạo ra phòng sạch dược phẩm, phòng sạch y tế, phòng sạch điện tử.
- Sản xuất cửa panel, cửa trượt panel.
- Lắp đặt vách ngăn cho văn phòng, nhà xưởng, trường học và phòng sạch bệnh viện
Ứng dụng của xốp chống nóng EPS
Giá của xốp chống nóng EPS 2024
Nếu bạn đang tìm kiếm xốp chống nóng EPS chất lượng cao với mức giá phải chăng, Hòa Phú sẽ là một lựa chọn đáng tin cậy. Chúng tôi đã có kinh nghiệm lâu năm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng, Hòa Phú tự hào cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Đội ngũ nhân viên chuyên môn cao của Hòa Phú sẽ tư vấn cho quý khách hàng về các loại xốp chống nóng EPS tốt nhất, phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách. Đặc biệt, Hòa Phú cung cấp chính sách giá ưu đãi cho các đơn hàng số lượng lớn. Khi cần mua xốp chống nóng EPS chất lượng cao với giá cả cạnh tranh, Hòa Phú là địa chỉ đáng tin cậy và chuyên nghiệp trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng.
Công ty cách nhiệt Hòa Phú cung cấp đa dạng các loại xốp chống nóng EPS hiện có trên thị trường, với chất lượng và giá cả hấp dẫn, giúp khách hàng có nhiều lựa chọn cho công trình của mình. Để biết thêm chi tiết về loại xốp chống nóng EPS cũng như báo giá chính xác về sản phẩm này, hãy liên hệ với chúng tôi.
STT | TÊN SẢN PHẨM | TỶ TRỌNG | ĐVT | ĐỘ DÀY (mm) | GIÁ CHƯA VAT | ||
50mm | 75mm | 100mm | |||||
1 | Xốp chống nóng EPS làm vách hoặc trần la phông: – Hai mặt tôn thường màu trắng sữa – Bề mặt cán gân hoặc để phẳng – Khổ hữu dụng 0,95m hoặc 1,15m – Tỷ trọng 8kg/m3 – Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng | 8kg/m3 | m2 | 0,25 | 158,000 đ | 176,000 đ | 193,000 đ |
0,30 | 170,000 đ | 180,000 đ | 208,000 đ | ||||
0,35 | 183,000 đ | 190,000 đ | 218,000 đ | ||||
0,40 | 203,000 đ | 230,000 đ | 238,000 đ | ||||
2 | Xốp chống nóng EPS làm vách hoặc trần la phông: – Hai mặt tôn thường màu trắng sữa – Bề mặt cán gân hoặc để phẳng – Khổ hữu dụng 0,95m hoặc 1,15m – Tỷ trọng 10kg/m3 – Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng | 10kg/m3 | m2 | 0,25 | 163,000 đ | 185,000 đ | 203,000 đ |
0,30 | 180,000 đ | 201,000 đ | 218,000 đ | ||||
0,35 | 188,000 đ | 210,000 đ | 228,000 đ | ||||
0,40 | 208,000 đ | 230,000 đ | 248,000 đ |
Xin lưu ý: Bảng giá được cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của tấm xốp chống nóng EPS có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong năm. Để nhận báo giá chi tiết, xin vui lòng liên hệ với Cách Nhiệt Hoà Phú.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH CÁCH NHIỆT HÒA PHÚ
- Trụ sở chính: 223/11 Tân Thới Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- VP GD: 20 Trần Thị Năm, Tân Chánh Hiệp, Q12, Tp. Hồ Chí Minh
- Mã số thuế: 0317209829 – Ngày thành lập: 21/03/2022
- Email: cachnhiethoaphu99@gmail.com – Website: cachnhiethoaphu.com
- Fanpage: https://www.facebook.com/cachnhiethoaphu
- HOTLINE: 0978.671.331 (Mr. Yên) – 0973.877.090 (Mr. Thi) – 0971.77.44.51 (Mr. Sỹ)
Hoặc để lại thông tin liên hệ để Cách nhiệt Hòa Phú gọi lại tư vấn cụ thể!