Tấm Panel vách ngăn là gì?
Tấm Panel vách ngăn (hay tấm Panel, vách Panel) đang ngày càng khẳng định vị thế trong ngành xây dựng hiện đại. Được sản xuất với công nghệ tiên tiến từ châu Âu, đảm bảo chất lượng và hiệu suất tối ưu. Cấu trúc 3 lớp của tấm Panel vách ngăn không chỉ mang lại độ bền vững chắc mà còn có trọng lượng nhẹ, đáp ứng nhiều yêu cầu khắt khe trong xây dựng.
Chính vì những ưu điểm vượt trội này, tấm Panel vách ngăn đang trở thành lựa chọn hàng đầu của các chủ đầu tư. Sự kết hợp hoàn hảo giữa tính thẩm mỹ và hiệu suất sử dụng đã giúp tấm Panel vách ngăn trở thành giải pháp tối ưu cho nhiều loại công trình khác nhau. Từ những công trình lớn như nhà xưởng, kho lạnh đến các dự án nhà ở, bệnh viện và trường học, tấm Panel vách ngăn không chỉ đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật mà còn mang lại sự an tâm và tiết kiệm chi phí trong dài hạn.
Báo giá các loại tấm Panel vách ngăn tốt nhất hiện nay
Việc lựa chọn tấm Panel vách ngăn phù hợp không chỉ đảm bảo hiệu suất sử dụng mà còn tối ưu chi phí. Dưới đây là những loại tấm Panel vách ngăn hàng đầu hiện nay, kèm theo báo giá chi tiết, giúp bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn theo nhu cầu cũng như ngân sách của mình:
Tấm Panel vách ngăn EPS
Tấm Panel vách ngăn EPS (hay Panel EPS) được cấu tạo từ hai lớp tôn mạ kẽm hoặc thép không gỉ với lõi xốp Expanded Polystyrene (EPS) ở giữa. Tấm vách ngăn này nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm tương đối tốt và giá thành hợp lý, nên được sử dụng phổ biến trong nhiều loại công trình.
Kích thước và thông số kỹ thuật của tấm Panel vách ngăn EPS:
- Độ dày lớp tôn: 0,30 ~ 0,60 mm
- Độ dày phần lõi: 50 / 75 / 100 / 200 mm
- Mật độ EPS: 8-25 kg/m³ (chịu được nhiệt độ từ -10 đến 150 độ C)
- Chiều rộng sử dụng: 0.95 mm và 1.15 mm
- Chiều dài: điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
Ứng dụng: Thường được sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng, và khu vực công nghiệp cần khả năng cách nhiệt vừa phải.
Bảng giá tấm Panel vách ngăn EPS:
STT | TÊN SẢN PHẨM | TỶ TRỌNG | ĐVT | ĐỘ DÀY (mm) | GIÁ CHƯA VAT | ||
50mm | 75mm | 100mm | |||||
1 | Tấm Panel vách ngăn EPS:
| 8kg/m3 | m2 | 0,25 | 158.000 | 176.000 | 193.000 |
0,30 | 170.000 | 180.000 | 208.000 | ||||
0,35 | 183.000 | 190.000 | 218.000 | ||||
0,40 | 203.000 | 230.000 | 238.000 | ||||
2 | Tấm Panel vách ngăn EPS:
| 10kg/m3 | m2 | 0,25 | 163.000 | 185.000 | 203.000 |
0,30 | 180.000 | 201.000 | 218.000 | ||||
0,35 | 188.000 | 210.000 | 228.000 | ||||
0,40 | 208.000 | 230.000 | 248.000 |
Tấm Panel vách ngăn PIR
Tấm Panel vách ngăn PIR (hay Panel PIR) có lõi là lớp PIR (PolyIsocyanuRate), cung cấp khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt hơn so với EPS. Vật liệu này được đánh giá cao về độ bền và khả năng tiết kiệm năng lượng, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn khắt khe về an toàn và nhiệt độ.
Kích thước và thông số kỹ thuật của tấm Panel vách ngăn PIR:
- Chất liệu Panel: PolyIsocyanuRate (PIR)
- Chất liệu tôn: Tôn mạ kẽm, inox
- Độ dày Panel: 50 / 75 / 100 / 150 / 200 mm,…
- Độ dày tôn: 0.4 mm, 0.45 mm, 0.46 mm, 0.5 mm,…
- Khổ hữu dụng: 1000 mm,…
- Chiều dài: Gia công theo yêu cầu của khách hàng hoặc nhà sản xuất
- Tỷ trọng tiêu chuẩn: 42 ± 2 kg/m³
- Hệ số dẫn nhiệt: 0.020 ÷ 0.021 W/mK
- Trọng lượng: 1.2, 1.6, 2.0, 2.4 kg/m²
- Tỷ suất hút nước: 36.5 g/m²
- Khả năng cách âm: ≥ 23.08 dB
- Độ bền nén: ≥ 140.978 KN/m²
- Khả năng chống cháy: V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
- Độ giãn nở: Nhiệt độ từ -20 đến 80°C, giãn nở từ -0.102 đến 0.113 %
Ứng dụng: Thường dùng cho các công trình như kho lạnh, nhà kho hoặc các tòa nhà yêu cầu cao về cách nhiệt và chống cháy.
Bảng giá tấm Panel vách ngăn PIR: Liên hệ
Tấm Panel vách ngăn Inox
Tấm Panel vách ngăn Inox (hay Panel Inox) có cấu tạo từ hai lớp Inox chống gỉ và lõi cách nhiệt như PU, EPS, Glasswool hoặc Rockwool. Loại vật liệu này không chỉ có khả năng cách nhiệt, cách âm mà còn chống ăn mòn tốt, phù hợp với các môi trường khắc nghiệt và yêu cầu độ bền cao.
Kích thước và thông số kỹ thuật của tấm Panel vách ngăn Inox:
LOẠI LÕI PANEL | KHỔ HỮU DỤNG | CHIỀU DÀI | ĐỘ DÀY LÕI | ĐỘ DÀY TÔN | TỶ TRỌNG | THƯƠNG HIỆU TÔN |
---|---|---|---|---|---|---|
Tấm Panel vách ngăn lõi EPS | Lên tới 1100 mm | Theo yêu cầu | 50/75/100mm,… | 0,3 ~ 0,5 mm | 8 – 22 kg/m³ | |
Tấm Panel vách ngăn lõi PU | Lên tới 1180 mm | 40 – 42 kg/m³ | ||||
Tấm Panel vách ngăn lõi Glasswool | Lên tới 1000 mm | 48 – 64 kg/m³ | Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật, Hoa Sen,… | |||
Tấm Panel vách ngăn lõi Rockwool | Lên tới 1000 mm | 48 – 64 kg/m³ |
Ứng dụng: Được sử dụng nhiều trong nhà máy sản xuất thực phẩm, dược phẩm, và các công trình yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh và độ bền cao.
Bảng giá tấm Panel vách ngăn Inox:
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | TỶ TRỌNG | SỐ LƯỢNG | ĐỘ DÀY TÔN (mm) | GIÁ CHƯA VAT | ||
50mm | 75mm | 100mm | ||||||
1 | Tấm Panel vách ngăn Inox làm vách ngoài:
| m2 | 40kg/m3 | 1 | 0,40 | 1.210.000 | 1.297.000 | 1.385.000 |
2 | Tấm Panel vách ngăn Inox làm vách ngoài:
| m2 | 40kg/m3 | 1 | 0,50 | 1.333.000 | 1.422.000 | 1.510.000 |
Tấm Panel vách ngăn Rockwool
Tấm Panel vách ngăn Rockwool (hay Panel Rockwool) có lõi làm từ bông khoáng Rockwool, mang đến khả năng chống cháy và cách âm, cách nhiệt cực kỳ hiệu quả. Loại vật liệu này thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu mức độ an toàn về cháy nổ cao và hiệu suất cách nhiệt tốt.
Kích thước và thông số kỹ thuật của tấm Panel vách ngăn Rockwool:
- Quy cách: 0.95 m rộng x chiều dài tùy chỉnh theo đơn đặt hàng
- Tỷ trọng: 80 – 120 kg/m³
- Tôn bọc ngoài: Mạ kẽm và sơn Polyester mặt ngoài
- Độ dày RockWool: 50 mm – 100 mm (phẳng hoặc gợn sóng)
- Độ dày tôn: 0.34 mm – 0.5 mm
- Chiều rộng: 1000 mm
- Chiều dài: Bất kỳ, tùy thuộc vào khả năng vận chuyển
- Màu sắc: Theo bảng màu cung cấp
- Hệ số truyền nhiệt (W/m²K): 0.749, 0.530, 0.411, 0.327
Ứng dụng: Thường được sử dụng trong nhà máy hóa chất, công nghiệp nặng hoặc các công trình yêu cầu khả năng chống cháy cao.
Bảng giá tấm Panel vách ngăn Rockwool:
TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | TỶ TRỌNG | SỐ LƯỢNG | ĐỘ DÀY TÔN (mm) | GIÁ CHƯA VAT | ||
50mm | 75mm | 100mm | |||||
Tấm Panel vách ngăn Rockwool:
| m2 | 80kg/m3 | 1 | 0,35 | 275.000 | 310.000 | 345.000 |
0,40 | 300.000 | 335.000 | 370.000 |
Tấm Panel vách ngăn PU
Tấm Panel vách ngăn PU (hay Panel PU) có lõi cách nhiệt PU (Polyurethane), nổi bật với khả năng cách nhiệt tối ưu, giúp tiết kiệm năng lượng và duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt.
Kích thước và thông số kỹ thuật của tấm Panel vách ngăn PU:
- Tỷ trọng tiêu chuẩn của lớp PU: 40 ÷ 44 kg/m³
- Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/°C
- Lực kéo nén: Pn = 1,7 ÷ 2,0 kg/cụm
- Lực chịu uốn: Pu = 40 ÷ 69 kg/cm²
- Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
- Hệ số thẩm thấu nước: 30 ÷ 60 (ở 23°C)
- Độ kín của tế bào: 90 ÷ 95%
Ứng dụng: Được dùng trong các kho lạnh, nhà máy chế biến thực phẩm, tòa nhà thương mại và các công trình yêu cầu cách nhiệt hiệu quả.
Bảng giá tấm Panel vách ngăn PU:
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | TỶ TRỌNG | SỐ LƯỢNG | ĐỘ DÀY TÔN (mm) | GIÁ CHƯA VAT | ||
50mm | 75mm | 100mm | ||||||
1 | Tấm Panel vách ngăn PIR (PU) làm vách trong:
| m2 | 40kg/m3 | 1 | 0,46 | 680.000 | 800.000 | 930.000 |
2 | Tấm Panel vách ngăn PIR (PU) làm vách ngoài:
| m2 | 40kg/m3 | 1 | 0,46 | 710.000 | 830.000 | 960.000 |
Đơn vị cung cấp, thi công tấm Panel vách ngăn tại TP. HCM
Trong lĩnh vực xây dựng và cải tạo không gian, tấm Panel vách ngăn đã trở thành lựa chọn hàng đầu nhờ vào tính năng vượt trội như cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Nhu cầu về các giải pháp này ngày càng gia tăng tại TP. HCM, đòi hỏi một đối tác cung cấp và thi công đáng tin cậy với sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ chuyên nghiệp.
Khi nhắc đến các đơn vị cung cấp và thi công tấm Panel vách ngăn tại TP. HCM, Hòa Phú nổi bật với sự chuyên nghiệp và chất lượng dịch vụ. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại tấm Panel như Inox, EPS, PIR, Rockwool và PU, phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau từ cách nhiệt, cách âm cho đến chống cháy. Đội ngũ kỹ thuật viên của Hòa Phú không chỉ có kinh nghiệm dày dạn mà còn cam kết mang đến dịch vụ thi công nhanh chóng và chính xác.
Hòa Phú không chỉ dừng lại ở việc cung cấp sản phẩm mà còn thực hiện dịch vụ thi công trọn gói, từ tư vấn thiết kế đến lắp đặt và bảo trì. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và đảm bảo chất lượng công trình, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng. Với cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối, Hòa Phú đã xây dựng được uy tín vững chắc trong ngành.
Giá được đề cập chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo biến động của thị trường. Để nhận báo giá chi tiết và chính xác, vui lòng liên hệ với Hòa Phú qua các kênh thông tin chính thức. Hòa Phú luôn sẵn sàng hỗ trợ và đáp ứng nhu cầu của bạn với sự tận tâm và chuyên nghiệp.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH CÁCH NHIỆT HÒA PHÚ
- Trụ sở chính: 223/11 Tân Thới Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- VP GD: 20 Trần Thị Năm, Tân Chánh Hiệp, Q12, Tp. Hồ Chí Minh
- Mã số thuế: 0317209829 – Ngày thành lập: 21/03/2022
- Email: cachnhiethoaphu99@gmail.com – Website: cachnhiethoaphu.com
- Fanpage: https://www.facebook.com/cachnhiethoaphu
- HOTLINE: 0978.671.331 (Mr. Yên) – 0973.877.090 (Mr. Thi) – 0971.77.44.51 (Mr. Sỹ)
Hoặc để lại thông tin liên hệ để Cách nhiệt Hòa Phú gọi lại tư vấn cụ thể!